1 |
cuống Bộ phận của lá, hoa, quả dính vào với cành cây. | : ''Chặt quả mít, chặt cả '''cuống''''' | Bộ phận của một cơ quan nối với cơ thể. | : '''''Cuống''' phổi.'' | : '''''Cuống''' rốn'' | Phần gốc của [..]
|
2 |
cuống1 dt. 1. Bộ phận của lá, hoa, quả dính vào với cành cây: Chặt quả mít, chặt cả cuống 2. Bộ phận của một cơ quan nối với cơ thể: Cuống phổi; Cuống rốn 3. Phần gốc của phiếu, vé, biên lai giữ lại để đối [..]
|
3 |
cuống1 dt. 1. Bộ phận của lá, hoa, quả dính vào với cành cây: Chặt quả mít, chặt cả cuống 2. Bộ phận của một cơ quan nối với cơ thể: Cuống phổi; Cuống rốn 3. Phần gốc của phiếu, vé, biên lai giữ lại để đối chiếu, sau khi đã xé phiếu, vé, biên lai đi: Còn cuống vé để làm bằng. 2 tt. Tỏ ra bối rối vì quá sợ, quá lo hoặc quá mừng: Đánh vỡ cái cốc, thấy bố [..]
|
4 |
cuốngbộ phận của cây, thường hình que, trực tiếp mang lá, hoa hoặc quả cuống hoa cuống lá Đồng nghĩa: cọng, cộng phần nối liền một số bộ phận trong cơ thể (có hình [..]
|
<< bối rối | hân hoan >> |