Ý nghĩa của từ cuống là gì:
cuống nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cuống. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cuống mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cuống


Bộ phận của lá, hoa, quả dính vào với cành cây. | : ''Chặt quả mít, chặt cả '''cuống''''' | Bộ phận của một cơ quan nối với cơ thể. | : '''''Cuống''' phổi.'' | : '''''Cuống''' rốn'' | Phần gốc của [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cuống


1 dt. 1. Bộ phận của lá, hoa, quả dính vào với cành cây: Chặt quả mít, chặt cả cuống 2. Bộ phận của một cơ quan nối với cơ thể: Cuống phổi; Cuống rốn 3. Phần gốc của phiếu, vé, biên lai giữ lại để đối [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cuống


1 dt. 1. Bộ phận của lá, hoa, quả dính vào với cành cây: Chặt quả mít, chặt cả cuống 2. Bộ phận của một cơ quan nối với cơ thể: Cuống phổi; Cuống rốn 3. Phần gốc của phiếu, vé, biên lai giữ lại để đối chiếu, sau khi đã xé phiếu, vé, biên lai đi: Còn cuống vé để làm bằng. 2 tt. Tỏ ra bối rối vì quá sợ, quá lo hoặc quá mừng: Đánh vỡ cái cốc, thấy bố [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cuống


bộ phận của cây, thường hình que, trực tiếp mang lá, hoa hoặc quả cuống hoa cuống lá Đồng nghĩa: cọng, cộng phần nối liền một số bộ phận trong cơ thể (có hình [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bối rối hân hoan >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa