Ý nghĩa của từ bối rối là gì:
bối rối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bối rối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bối rối mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

bối rối


tt. Lúng túng, mất bình tĩnh, cuống lên, không biết làm thế nào: vẻ mặt bối rối Trong lòng cứ bối rối.
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bối rối


tt. Lúng túng, mất bình tĩnh, cuống lên, không biết làm thế nào: vẻ mặt bối rối Trong lòng cứ bối rối.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bối rối


maṅku (trạng từ), appaṭibhāṇa (tính từ), momuha (tính từ), parissaya (nam), sambhama (nam), sambheda (nam), sammosa (nam), sammmoha (nam), vimana (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   6 Thumbs down

bối rối


Lúng túng, mất bình tĩnh, cuống lên, không biết làm thế nào. | : ''Vẻ mặt '''bối rối''' .'' | : ''Trong lòng cứ '''bối rối'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< vi khuẩn cuống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa