Ý nghĩa của từ khoa trương là gì:
khoa trương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khoa trương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoa trương mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

khoa trương


đgt (H. khoa: khoe khoang; trương: mở rộng ra) Khoe khoang khoác lác: Hắn có tính hay khoa trương về danh vọng của ông cha.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

khoa trương


Khoe khoang khoác lác. | : ''Hắn có tính hay '''khoa trương''' về danh vọng của ông cha.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   3 Thumbs down

khoa trương


đgt (H. khoa: khoe khoang; trương: mở rộng ra) Khoe khoang khoác lác: Hắn có tính hay khoa trương về danh vọng của ông cha.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoa trương". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

4

6 Thumbs up   3 Thumbs down

khoa trương


cố ý phô bày để làm cho người ta tưởng rằng mình có những mặt hay, tốt, mạnh, quá mức có thật khoa trương thanh thế lối quảng cáo khoa trư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bắt chước bối rối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa