1 |
khoa trươngđgt (H. khoa: khoe khoang; trương: mở rộng ra) Khoe khoang khoác lác: Hắn có tính hay khoa trương về danh vọng của ông cha.
|
2 |
khoa trương Khoe khoang khoác lác. | : ''Hắn có tính hay '''khoa trương''' về danh vọng của ông cha.''
|
3 |
khoa trươngđgt (H. khoa: khoe khoang; trương: mở rộng ra) Khoe khoang khoác lác: Hắn có tính hay khoa trương về danh vọng của ông cha.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoa trương". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
4 |
khoa trươngcố ý phô bày để làm cho người ta tưởng rằng mình có những mặt hay, tốt, mạnh, quá mức có thật khoa trương thanh thế lối quảng cáo khoa trư [..]
|
<< bắt chước | bối rối >> |