1 |
bắt chướclàm theo kiểu của người khác một cách máy móc bắt chước cách làm của người khác bắt chước giọng miền Nam
|
2 |
bắt chước Làm theo cách của người khác. | : ''Cũng học đòi '''bắt chước''' vẻ hoang vu (Thế Lữ)'' | : ''Chớ '''bắt chước''' người đời xỏ chân lỗ mũi (Lê Quý Đôn)'' [..]
|
3 |
bắt chướcTrong sinh vật học bắt chước(tiếng Anh: mimicry, tiếng Pháp: mimétism) là khi một loài này được cảm nhận như là tương tự như một loài khác để bảo vệ chính nó hay cả hai. Hai loài có thể tương tự về bề [..]
|
4 |
bắt chướcđgt. Làm theo cách của người khác: Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu (Thế-lữ); Chớ bắt chước người đời xỏ chân lỗ mũi (LQĐôn).
|
5 |
bắt chướcanukaroti (anu + kar + a), anukara (nam)
|
6 |
bắt chướcđgt. Làm theo cách của người khác: Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu (Thế-lữ); Chớ bắt chước người đời xỏ chân lỗ mũi (LQĐôn).
|
<< chặt chẽ | khoa trương >> |