Ý nghĩa của từ bắt chước là gì:
bắt chước nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bắt chước. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bắt chước mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

bắt chước


làm theo kiểu của người khác một cách máy móc bắt chước cách làm của người khác bắt chước giọng miền Nam
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bắt chước


Làm theo cách của người khác. | : ''Cũng học đòi '''bắt chước''' vẻ hoang vu (Thế Lữ)'' | : ''Chớ '''bắt chước''' người đời xỏ chân lỗ mũi (Lê Quý Đôn)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bắt chước


Trong sinh vật học bắt chước(tiếng Anh: mimicry, tiếng Pháp: mimétism) là khi một loài này được cảm nhận như là tương tự như một loài khác để bảo vệ chính nó hay cả hai. Hai loài có thể tương tự về bề [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bắt chước


đgt. Làm theo cách của người khác: Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu (Thế-lữ); Chớ bắt chước người đời xỏ chân lỗ mũi (LQĐôn).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bắt chước


anukaroti (anu + kar + a), anukara (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bắt chước


đgt. Làm theo cách của người khác: Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu (Thế-lữ); Chớ bắt chước người đời xỏ chân lỗ mũi (LQĐôn).
Nguồn: vdict.com





<< chặt chẽ khoa trương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa