1 |
chặt chẽtt. 1. Có quan hệ khăng khít, gắn kết với nhau: phối hợp chặt chẽ đoàn kết chặt chẽ với nhau. 2. Sát sao, nghiêm ngặt, không rời sự kiểm tra, theo dõi: bố trí canh gác chặt chẽ chỉ đạo chặt chẽ.. Các [..]
|
2 |
chặt chẽ Có quan hệ khăng khít, gắn kết với nhau. | : ''Phối hợp '''chặt chẽ'''.'' | : ''Đoàn kết '''chặt chẽ''' với nhau.'' | Sát sao, nghiêm ngặt, không rời sự kiểm tra, theo dõi. | : ''Bố trí canh gác ''' [..]
|
3 |
chặt chẽgalha (tính từ)
|
4 |
chặt chẽtt. 1. Có quan hệ khăng khít, gắn kết với nhau: phối hợp chặt chẽ đoàn kết chặt chẽ với nhau. 2. Sát sao, nghiêm ngặt, không rời sự kiểm tra, theo dõi: bố trí canh gác chặt chẽ chỉ đạo chặt chẽ.
|
5 |
chặt chẽgắn với nhau rất chặt (nói về cái trừu tượng) phối hợp chặt chẽ hệ thống chặt chẽ Đồng nghĩa: chặt chịa không để rời khỏi sự theo dõi, không buông lỏng chỉ đạo c [..]
|
<< tượng trưng | bắt chước >> |