Ý nghĩa của từ chặt chẽ là gì:
chặt chẽ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chặt chẽ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chặt chẽ mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

chặt chẽ


tt. 1. Có quan hệ khăng khít, gắn kết với nhau: phối hợp chặt chẽ đoàn kết chặt chẽ với nhau. 2. Sát sao, nghiêm ngặt, không rời sự kiểm tra, theo dõi: bố trí canh gác chặt chẽ chỉ đạo chặt chẽ.. Các [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

chặt chẽ


Có quan hệ khăng khít, gắn kết với nhau. | : ''Phối hợp '''chặt chẽ'''.'' | : ''Đoàn kết '''chặt chẽ''' với nhau.'' | Sát sao, nghiêm ngặt, không rời sự kiểm tra, theo dõi. | : ''Bố trí canh gác ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chặt chẽ


galha (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chặt chẽ


tt. 1. Có quan hệ khăng khít, gắn kết với nhau: phối hợp chặt chẽ đoàn kết chặt chẽ với nhau. 2. Sát sao, nghiêm ngặt, không rời sự kiểm tra, theo dõi: bố trí canh gác chặt chẽ chỉ đạo chặt chẽ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chặt chẽ


gắn với nhau rất chặt (nói về cái trừu tượng) phối hợp chặt chẽ hệ thống chặt chẽ Đồng nghĩa: chặt chịa không để rời khỏi sự theo dõi, không buông lỏng chỉ đạo c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tượng trưng bắt chước >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa