1 |
tượng trưngdùng một sự vật cụ thể có hình thức hoặc tính chất thích hợp để gợi ra sự liên tưởng đến một cái trừu tượng nào đó chim bồ câu tượng [..]
|
2 |
tượng trưngTượng : hình ảnh, biểu tượng, hình thức bên ngoài Trưng : đưa ra, đề ra, thể hiện ra Tượng trưng : hình thức, hình tượng bề ngoài được đưa ra nhầm thể hiện,đại diện cho một tầng ý nghĩa khác ở bên trong
|
3 |
tượng trưng Cái làm tượng trưng. | : ''Xiềng xích là '''tượng trưng''' của sự nô lệ.'' | Có tính chất ước lệ, không phải thực tế. | : ''Mô hình '''tượng trưng'''.'' | : ''Trao tặng phẩm '''tượng trưng'''.'' | [..]
|
4 |
tượng trưngI. đgt. Lấy một sự vật cụ thể để chỉ một cái gì đó thường có tính trừu tượng: Chim bồ câu tượng trưng cho hoà bình. II. dt. Cái làm tượng trưng: Xiềng xích là tượng trưng của sự nô lệ. III. tt. Có tín [..]
|
5 |
tượng trưngI. đgt. Lấy một sự vật cụ thể để chỉ một cái gì đó thường có tính trừu tượng: Chim bồ câu tượng trưng cho hoà bình. II. dt. Cái làm tượng trưng: Xiềng xích là tượng trưng của sự nô lệ. III. tt. Có tính chất ước lệ, không phải thực tế: mô hình tượng trưng trao tặng phẩm tượng trưng. [..]
|
<< bùn | chặt chẽ >> |