1 |
bùn Đất trộn với nước thành một chất sền sệt. | : ''Gần '''bùn''' mà chẳng hôi tanh mùi '''bùn'''. (ca dao)''
|
2 |
bùndt. Đất trộn với nước thành một chất sền sệt: Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bùn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bùn": . ban bàn bản bán bạn b [..]
|
3 |
bùndt. Đất trộn với nước thành một chất sền sệt: Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn (cd).
|
4 |
bùnnói lái, viết lái của "bùn" để nghe bớt nghiêm túc đi, nghe dí dỏm hơn
|
5 |
bùnđất nhão hoà lẫn trong nước chân nhoe nhoét những bùn đánh bùn sang ao (tng)
|
6 |
bùnBùn là hợp chất pha trộn giữa nước và một số chất như đất, đất bùn và đất sét. Bùn thời cổ đại lắng đọng rắn lại hơn ở thời kỳ địa chất học để hình thành lớp trầm tích đá như đá phiến sét hoặc đá bùn [..]
|
<< ngăn | tượng trưng >> |