Ý nghĩa của từ bùn là gì:
bùn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bùn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bùn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bùn


Đất trộn với nước thành một chất sền sệt. | : ''Gần '''bùn''' mà chẳng hôi tanh mùi '''bùn'''. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bùn


dt. Đất trộn với nước thành một chất sền sệt: Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bùn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bùn": . ban bàn bản bán bạn b [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bùn


dt. Đất trộn với nước thành một chất sền sệt: Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bùn


nói lái, viết lái của "bùn" để nghe bớt nghiêm túc đi, nghe dí dỏm hơn
Nguồn: tudienlong.com (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bùn


đất nhão hoà lẫn trong nước chân nhoe nhoét những bùn đánh bùn sang ao (tng)
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bùn


Bùn là hợp chất pha trộn giữa nước và một số chất như đất, đất bùn và đất sét. Bùn thời cổ đại lắng đọng rắn lại hơn ở thời kỳ địa chất học để hình thành lớp trầm tích đá như đá phiến sét hoặc đá bùn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ngăn tượng trưng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa