1 |
ngăn Phần chia ra thành từng ô của một đồ đạc. | : '''''Ngăn''' tủ.'' | : '''''Ngăn''' giá sách.'' | Chia ra thành từng ô, từng khoảng. | : '''''Ngăn''' gian phòng làm hai.'' | Chặn lại; Cản lại. | : '' [..]
|
2 |
ngăn1 dt Phần chia ra thành từng ô của một đồ đạc: Ngăn tủ; Ngăn giá sách.2 đgt 1. Chia ra thành từng ô, từng khoảng: Ngăn gian phòng làm hai. 2. Chặn lại; Cản lại: Ngăn nước lũ; Nào ai cấm chợ ngăn sông [..]
|
3 |
ngăn1 dt Phần chia ra thành từng ô của một đồ đạc: Ngăn tủ; Ngăn giá sách. 2 đgt 1. Chia ra thành từng ô, từng khoảng: Ngăn gian phòng làm hai. 2. Chặn lại; Cản lại: Ngăn nước lũ; Nào ai cấm chợ ngăn sông (cd).
|
4 |
ngănkhoảng, ô được chia tách ra trong lòng một vật nào đó tủ có ba ngăn ngăn bàn ngăn cặp Động từ chia thành ngăn bằng vật che chắn căn phòng [..]
|
<< nghĩ | bùn >> |