Ý nghĩa của từ ngăn là gì:
ngăn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngăn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngăn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn


Phần chia ra thành từng ô của một đồ đạc. | : '''''Ngăn''' tủ.'' | : '''''Ngăn''' giá sách.'' | Chia ra thành từng ô, từng khoảng. | : '''''Ngăn''' gian phòng làm hai.'' | Chặn lại; Cản lại. | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn


1 dt Phần chia ra thành từng ô của một đồ đạc: Ngăn tủ; Ngăn giá sách.2 đgt 1. Chia ra thành từng ô, từng khoảng: Ngăn gian phòng làm hai. 2. Chặn lại; Cản lại: Ngăn nước lũ; Nào ai cấm chợ ngăn sông [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn


1 dt Phần chia ra thành từng ô của một đồ đạc: Ngăn tủ; Ngăn giá sách. 2 đgt 1. Chia ra thành từng ô, từng khoảng: Ngăn gian phòng làm hai. 2. Chặn lại; Cản lại: Ngăn nước lũ; Nào ai cấm chợ ngăn sông (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngăn


khoảng, ô được chia tách ra trong lòng một vật nào đó tủ có ba ngăn ngăn bàn ngăn cặp Động từ chia thành ngăn bằng vật che chắn căn phòng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nghĩ bùn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa