1 |
nghĩ Vận dụng trí tuệ để suy xét tìm tòi. | : ''Ăn có nhai, nói có '''nghĩ'''. (tục ngữ)'' | Xét rằng. | : ''Sự đời '''nghĩ''' cũng nực cười, một con cá lội, mấy người buông câu. (ca dao)'' | Có ý kiến [..]
|
2 |
nghĩđgt 1. Vận dụng trí tuệ để suy xét tìm tòi: ăn có nhai, nói có nghĩ (tng). 2. Xét rằng: Sự đời nghĩ cũng nực cười, một con cá lội, mấy người buông câu (cd). 3. Có ý kiến về việc gì: Họ đề nghị thế, ôn [..]
|
3 |
nghĩđgt 1. Vận dụng trí tuệ để suy xét tìm tòi: ăn có nhai, nói có nghĩ (tng). 2. Xét rằng: Sự đời nghĩ cũng nực cười, một con cá lội, mấy người buông câu (cd). 3. Có ý kiến về việc gì: Họ đề nghị thế, ôn [..]
|
4 |
nghĩđgt 1. Vận dụng trí tuệ để suy xét tìm tòi: ăn có nhai, nói có nghĩ (tng). 2. Xét rằng: Sự đời nghĩ cũng nực cười, một con cá lội, mấy người buông câu (cd). 3. Có ý kiến về việc gì: Họ đề nghị thế, ông nghĩ thế nào? 4. Quan tâm đến: Anh phải nghĩ đến sức khỏe của các cháu. 5. Tưởng nhớ đến: Nghĩ người ăn gió nằm mưa xót thầm (K). 6. Coi là, cho là: [..]
|
5 |
nghĩvận dụng trí tuệ vào những gì đã nhận biết được, rút ra nhận thức mới để có ý kiến, sự phán đoán, thái độ nghĩ cách đối ph& [..]
|
6 |
nghĩcinteti (cint + e)
|
<< đôi | ngăn >> |