Ý nghĩa của từ hân hạnh là gì:
hân hạnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hân hạnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hân hạnh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hân hạnh


Vui mừng, lấy làm may mắn khi được dịp tiếp xúc, quan hệ với ai. | : '''''Hân hạnh''' được gặp ngài.'' | : '''''Hân hạnh''' đón tiếp quý khách.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hân hạnh


tt. Vui mừng, lấy làm may mắn khi được dịp tiếp xúc, quan hệ với ai: hân hạnh được gặp ngài hân hạnh đón tiếp quý khách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hân hạnh". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hân hạnh


(Kiểu cách) may mắn và lấy làm vui mừng (vì được quan hệ tiếp xúc với ai đó) hân hạnh được đón tiếp
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hân hạnh


Cụm từ "hân hạnh" trong tiếng Việt được dùng khi chào hỏi lẫn nhau, chào mừng mọi người
Ví dụ 1: Xin hân hạnh kính chào mọi người đã đến buổi tiệc chung vui cùng chúng tôi.
Ví dụ 2: Tôi rất hân hạnh khi được làm quen với bạn.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 21 tháng 7, 2019

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hân hạnh


tt. Vui mừng, lấy làm may mắn khi được dịp tiếp xúc, quan hệ với ai: hân hạnh được gặp ngài hân hạnh đón tiếp quý khách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hâm mộ hãi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa