1 |
hân hạnh Vui mừng, lấy làm may mắn khi được dịp tiếp xúc, quan hệ với ai. | : '''''Hân hạnh''' được gặp ngài.'' | : '''''Hân hạnh''' đón tiếp quý khách.''
|
2 |
hân hạnhtt. Vui mừng, lấy làm may mắn khi được dịp tiếp xúc, quan hệ với ai: hân hạnh được gặp ngài hân hạnh đón tiếp quý khách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hân hạnh". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
3 |
hân hạnh(Kiểu cách) may mắn và lấy làm vui mừng (vì được quan hệ tiếp xúc với ai đó) hân hạnh được đón tiếp
|
4 |
hân hạnhCụm từ "hân hạnh" trong tiếng Việt được dùng khi chào hỏi lẫn nhau, chào mừng mọi người Ví dụ 1: Xin hân hạnh kính chào mọi người đã đến buổi tiệc chung vui cùng chúng tôi. Ví dụ 2: Tôi rất hân hạnh khi được làm quen với bạn.
|
5 |
hân hạnhtt. Vui mừng, lấy làm may mắn khi được dịp tiếp xúc, quan hệ với ai: hân hạnh được gặp ngài hân hạnh đón tiếp quý khách.
|
<< hâm mộ | hãi >> |