Ý nghĩa của từ hâm mộ là gì:
hâm mộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hâm mộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hâm mộ mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

hâm mộ


Yêu chuộng và mến phục. | : ''Một diễn viên điện ảnh được nhiều người '''hâm mộ''' .'' | : ''Trận đấu được người '''hâm mộ''' chờ đón từ lâu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

hâm mộ


đgt. Yêu chuộng và mến phục: một diễn viên điện ảnh được nhiều người hâm mộ Trận đấu được người hâm mộ chờ đón từ lâu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hâm mộ


Động từ diễn tả sự mến mộ, tôn trọng với ánh nhìn đầy tự hào dành cho người có khả năng đặc biệt hoặc sở hữu những thứ mình không có.
Ví dụ: Tôi thật sự hâm mộ cô ta vì dám tự tin phát biểu ý kiến của mình trước đám đông.
nga - 2018-10-20

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

hâm mộ


yêu thích và mến phục hâm mộ bóng đá fan hâm mộ một ca sĩ được nhiều người hâm mộ Đồng nghĩa: ngưỡng mộ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hâm mộ


Hâm mộ là những người hâm chuyên đi đào mộ
Ẩn danh - 2020-04-20

6

3 Thumbs up   5 Thumbs down

hâm mộ


đgt. Yêu chuộng và mến phục: một diễn viên điện ảnh được nhiều người hâm mộ Trận đấu được người hâm mộ chờ đón từ lâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hâm mộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
Nguồn: vdict.com

7

3 Thumbs up   5 Thumbs down

hâm mộ


Yêu men va thích tu lúc nguoi ta quay len tv
Nghĩa - 2014-06-24





<< hách hân hạnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa