1 |
hâm mộ Yêu chuộng và mến phục. | : ''Một diễn viên điện ảnh được nhiều người '''hâm mộ''' .'' | : ''Trận đấu được người '''hâm mộ''' chờ đón từ lâu.''
|
2 |
hâm mộđgt. Yêu chuộng và mến phục: một diễn viên điện ảnh được nhiều người hâm mộ Trận đấu được người hâm mộ chờ đón từ lâu.
|
3 |
hâm mộĐộng từ diễn tả sự mến mộ, tôn trọng với ánh nhìn đầy tự hào dành cho người có khả năng đặc biệt hoặc sở hữu những thứ mình không có. Ví dụ: Tôi thật sự hâm mộ cô ta vì dám tự tin phát biểu ý kiến của mình trước đám đông.
|
4 |
hâm mộyêu thích và mến phục hâm mộ bóng đá fan hâm mộ một ca sĩ được nhiều người hâm mộ Đồng nghĩa: ngưỡng mộ
|
5 |
hâm mộHâm mộ là những người hâm chuyên đi đào mộ
|
6 |
hâm mộđgt. Yêu chuộng và mến phục: một diễn viên điện ảnh được nhiều người hâm mộ Trận đấu được người hâm mộ chờ đón từ lâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hâm mộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
7 |
hâm mộYêu men va thích tu lúc nguoi ta quay len tv
|
<< hách | hân hạnh >> |