1 |
guy[gai]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ bù nhìn; ngáo ộp người ăn mặc kỳ quái (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng, gãwho's that guy ? anh chàng ấy là ai thế? (từ lóng) sự chuồnto do a [..]
|
2 |
guy Dây, xích. | Buộc bằng dây, xích lại. | Bù nhìn; ngáo ộp. | Người ăn mặc kỳ quái. | , (từ lóng) anh chàng, gã. | : ''who's that '''guy'''?'' — anh chàng ấy là ai thế? | Sự chuồn. | : ''to giv [..]
|
3 |
guy1. Bù nhìn; ngáo ộp Người ăn mặc kỳ quái (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) anh chàng, gã Ví dụ: Who's that guy? Anh chàng ấy là ai thế? 2. (từ lóng) sự chuồn 'to do a guy": đánh bài chuồn (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lời nói đùa, lời pha trò; lời nói giễu 3. dây cáp chằng dây cáp néo trong xây dựng
|
4 |
guyDanh từ: gã, chỉ người nói chung, lời nói đùa, bù nhìn. Từ này được sử dụng rất phổ biến trong các cuộc giao tiếp hằng ngày của người phương Tây và đã được lan rộng ra toàn thế giới. Ví dụ: Mọi người, có ai muốn ăn pizza không? (Guys, who want to have some pizza?)
|
<< inspire | happiness >> |