1 |
great1, tuyệt vời, tuyệt diệu,tuyệt, quá tuyệt, kỳ diệu 2, to lớn, số nhiều, vô số 3,từ cảm thán mang ý nghĩa đặc biệt thích thú và ấn tượng đối với một sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó
|
2 |
greatLớn, vĩ đại, tuyệt vời, rất/hết sức There's a great distance between those places. (Có 1 khoảng cách lớn giữa những nơi đó.) It is so great to be here. (Thật là tuyệt khi được ở đây.) Ho Chi Minh is a great character. (Bác Hồ là một con người vĩ đại.) Please pay great attention to these things. They're fragible. (Làm ơn hết sức cẩn thận với những thứ này. Chúng là đồ dễ vỡ.)
|
3 |
great Lớn, to lớn, vĩ đại. | : ''a wind'' — cơn gió lớn | : ''a '''great''' distance'' — một khoảng cách lớn | : ''the '''Great''' October Socialist Revolution'' — cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng [..]
|
4 |
greatTính từ: tuyệt vời, lớn, cao quý, giỏi, thân,... Ví dụ 1: Đó là điều tuyệt vời nhất mà tôi đã từng làm. (That is the greatest thing than ever I have not done before.) Ví dụ 2: Anh ấy rất giỏi trong việc điều hành công ty. (He is great on operating company.)
|
5 |
great[greit]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ lớn, to lớn, vĩ đạia great wind cơn gió lớna great distance một khoảng cách lớnthe Great October Socialist Revolution cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng mười v [..]
|
6 |
great| great great (grāt) adjective Abbr. gr., gt. 1. Very large in size. 2. Larger in size than others of the same kind. 3. Large in quantity or number: A great throng awaited us. See synony [..]
|
<< golden | greek >> |