1 |
gp- là viết tắt của General practitioner có nghĩa là Bác sỹ đa khoa - là viết tắt của Grands Prix : cuộc đua ôtô tranh giải quán quân thế giới Giải vô địch thế giới F1- Grand Prix gồm một chuỗi các cuộc đua, thường được tổ chức tại những đường đua được xây dung riêng cho giải, cũng có khi là những con đường trong thành phố
|
2 |
gp1. viết tắt của Gross Profit - nghĩa là tổng lãi. tổng số tiền thu được trừ đi vốn và các chi phí phụ, trong một khoảng thời gian nhất định. thường dùng để xác định sự hiệu quả của một mô hình làm ăn 2. Trong từ Moto GP - viết tắt của Motorcycle Grand Prix. một giải đua mô tô nổi tiếng thế giới
|
3 |
gp Bác sĩ đa khoa (general practitioner).
|
4 |
gpGame point: điểm thưởng trong game trực tuyến
|
5 |
gp(abbreviation of general practitioner) bác sĩ đa khoa
|
6 |
gpGeneral Practitioner: Đây là tên gọi dành cho các bác sĩ đa khoa địa phương mà những người trong khu vực đó đăng ký để khám bệnh định kỳ hoặc khi đau ốm. Sinh viên cần phải đăng ký với văn phòng bác s [..]
|
7 |
gpbom phổ thông (ít thuốc nổ hơn bom HE)
|
<< gmt | gt >> |