1 |
glowĐộng từ: bóng, bắt sáng,... Danh từ: sáng, độ bóng, khỏe (da)... Từ này được thấy nhiều trong các sản phẩm làm đẹp và dưỡng da của các tín đồ làm đẹp. Trong công dụng của một số thành phần có khả năng làm da bóng mượt, nhìn tràn đầy sức sống.
|
2 |
glow Tỏa ra ánh sáng khi bị nóng. | Thể hiện tình cảm ấm áp hay cuồng nhiệt. | Đổ mồ hôi | :''Women glow, men sweat.'' | Trạng thái tỏa sáng của vật. | Trạng thái tình cảm ấm áp hay cuộng nhiệt. | Các m [..]
|
3 |
glowchúng ta biết đến Glow là tên một loại thuốc làm đẹp cho da Glow là thực phẩm bổ sung có tác dụng chống oxy hóa, giúp cơ thể có một làn da sáng đẹp, khỏe mạnh. Glow giúp bảo vệ da khỏi tác hại tia cực tím và loại bỏ các độc tố trong da, giúp da khử độc nhanh chóng, làm giảm các vết thâm da, các đốm nâu và tàn nhang.
|
<< wallpaper | tiêu bản >> |