Ý nghĩa của từ tiêu bản là gì:
tiêu bản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ tiêu bản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiêu bản mình

1

13 Thumbs up   3 Thumbs down

tiêu bản


Mẫu vật để nghiên cứu: Tiêu bản thực vật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

7 Thumbs up   2 Thumbs down

tiêu bản


Trong sinh học, tiêu bản là các mẫu động vật, thực vật, vi sinh vật được bảo tồn nguyên dạng dùng để nghiên cứu các đặc tính về loài đó...
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

6 Thumbs up   4 Thumbs down

tiêu bản


mẫu vật còn bảo tồn nguyên dạng dùng để nghiên cứu tiêu bản khoáng sản
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

tiêu bản


Tiêu bản (từ gốc Hán Việt: 標本, nghĩa là "ngọn gốc") là mẫu vật còn bảo tồn nguyên dạng dùng để nghiên cứu. Trong tiếng Việt, thuật ngữ này có thể được dùng trong các ngành: [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tiêu bản


Trong y học, tiêu bản xét nghiệm hay mẫu xét nghiệm là một tiêu bản sinh học có được từ việc lấy mẫu hay sinh thiết (thu thập từ bệnh nhân một lượng mô, dịch hay các bệnh phẩm khác từ người bệnh nhân [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

3 Thumbs up   4 Thumbs down

tiêu bản


Mẫu vật để nghiên cứu: Tiêu bản thực vật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiêu bản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiêu bản": . tiêu bản tiểu ban. Những từ có chứa "tiêu bản" in its d [..]
Nguồn: vdict.com

7

1 Thumbs up   4 Thumbs down

tiêu bản


(tiêu: cái nêu, nêu ra cho mọi người thấy; bản: gốc đầu mọi việc) Mẫu vật còn giữ nguyên dạng dùng để nghiên cứu. Thí dụ: tiêu bản thực vật, tiêu bản khoáng sản. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< glow tiêu biểu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa