1 |
tiêu bảnMẫu vật để nghiên cứu: Tiêu bản thực vật.
|
2 |
tiêu bảnTrong sinh học, tiêu bản là các mẫu động vật, thực vật, vi sinh vật được bảo tồn nguyên dạng dùng để nghiên cứu các đặc tính về loài đó...
|
3 |
tiêu bảnmẫu vật còn bảo tồn nguyên dạng dùng để nghiên cứu tiêu bản khoáng sản
|
4 |
tiêu bảnTiêu bản (từ gốc Hán Việt: 標本, nghĩa là "ngọn gốc") là mẫu vật còn bảo tồn nguyên dạng dùng để nghiên cứu. Trong tiếng Việt, thuật ngữ này có thể được dùng trong các ngành: [..]
|
5 |
tiêu bảnTrong y học, tiêu bản xét nghiệm hay mẫu xét nghiệm là một tiêu bản sinh học có được từ việc lấy mẫu hay sinh thiết (thu thập từ bệnh nhân một lượng mô, dịch hay các bệnh phẩm khác từ người bệnh nhân [..]
|
6 |
tiêu bảnMẫu vật để nghiên cứu: Tiêu bản thực vật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiêu bản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiêu bản": . tiêu bản tiểu ban. Những từ có chứa "tiêu bản" in its d [..]
|
7 |
tiêu bản (tiêu: cái nêu, nêu ra cho mọi người thấy; bản: gốc đầu mọi việc) Mẫu vật còn giữ nguyên dạng dùng để nghiên cứu. Thí dụ: tiêu bản thực vật, tiêu bản khoáng sản. [..]
|
<< glow | tiêu biểu >> |