1 |
tiêu biểuđg. (hoặc t.). Là hình ảnh cụ thể qua đó có thể thấy được đặc trưng rõ nét nhất của một cái gì có tính chất trừu tượng hơn, bao quát hơn, chung hơn (thường nói về cái tốt đẹp). Một thanh niên tiêu biểu cho lớp người mới. Chọn tuyển những bài thơ tiêu biểu của thế kỉ XIX. [..]
|
2 |
tiêu biểu(tiêu: cái nêu, nêu ra cho mọi người thấy; biểu: bày ra ngoài) Cái nêu và cái mốc cho mọi người trông nhìn vào. Có những tính chất đại diện cho một nhóm.
|
3 |
tiêu biểu(tiêu: cái nêu, nêu ra cho mọi người thấy; biểu: bày ra ngoài) Cái nêu và cái mốc cho mọi người trông nhìn vào. Có những tính chất đại diện cho một nhóm.
|
4 |
tiêu biểuđg. (hoặc t.). Là hình ảnh cụ thể qua đó có thể thấy được đặc trưng rõ nét nhất của một cái gì có tính chất trừu tượng hơn, bao quát hơn, chung hơn (thường nói về cái tốt đẹp). Một thanh niên tiêu biể [..]
|
5 |
tiêu biểu(tiêu: cái nêu, nêu ra cho mọi người thấy; biểu: bày ra ngoài) Cái nêu và cái mốc cho mọi người trông nhìn vào. Có những tính chất đại diện cho một nhóm.
|
<< tiêu bản | tiêu chuẩn >> |