1 |
tiêu chuẩn(tiêu: nêu ra cho mọi người thấy; chuẩn: cái để đo) Cái nêu cái thước để làm chừng mực. Điều được quy định dùng làm chừng mực để phân loại đánh giá. | Mức được hưởng, cấp theo chế độ. [..]
|
2 |
tiêu chuẩnđiều quy định làm căn cứ để đánh giá, phân loại tiêu chuẩn đạo đức sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO mức quy định được hưởng, được cung cấp theo chế độ ăn đủ tiê [..]
|
3 |
tiêu chuẩndt. 1. Điều được quy định dùng làm chuẩn để phân loại đánh giá: tiêu chuẩn để xét khen thưởng các tiêu chuẩn đạo đức. 2. Mức được hưởng, cấp theo chế độ: tiêu chuẩn ăn hàng ngày tiêu chuẩn nghỉ phép h [..]
|
4 |
tiêu chuẩndt. 1. Điều được quy định dùng làm chuẩn để phân loại đánh giá: tiêu chuẩn để xét khen thưởng các tiêu chuẩn đạo đức. 2. Mức được hưởng, cấp theo chế độ: tiêu chuẩn ăn hàng ngày tiêu chuẩn nghỉ phép hàng năm.
|
5 |
tiêu chuẩnQui định kĩ thuật đối với phần cứng, phần mềm hay dữ liệu hoặc là được sử dụng và chấp nhận rộng rãi (tiêu chuẩn không chính thức) hoặc là được cơ quan tiêu chuẩn thừa nhận (tiêu chuẩn chính thức).
|
6 |
tiêu chuẩnTiêu chuẩn là các quy định được công bố chính thức để tạo ra một sự thông hiểu và áp dụng thống nhất. Một tiêu chuẩn chứa đựng các thông số kỹ thuật hoặc các chuẩn mực rõ ràng được thiết lập để sử dụn [..]
|
<< tiêu biểu | tiêu ngữ >> |