Ý nghĩa của từ tiêu ngữ là gì:
tiêu ngữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiêu ngữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiêu ngữ mình

1

28 Thumbs up   12 Thumbs down

tiêu ngữ


Lời đơn giản nêu lên một ý quan trọng: Mỗi tờ công văn của cơ quan Nhà nước Việt Nam đều mang tiêu ngữ; "Độc lập-Tự do-Hạnh phúc".
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

12 Thumbs up   7 Thumbs down

tiêu ngữ


Tiêu là mục tiêu,tiêu chí
Ngữ là câu nói, lời nói

Tiêu ngữ là lời ngắn gọn nêu lên mục tiêu cơ bản, hoặc một ý nghĩa quan trọng .
Ẩn danh - 2015-09-10

3

12 Thumbs up   15 Thumbs down

tiêu ngữ


(tiêu: cái nêu, nêu ra cho mọi người thấy; ngữ: lời nói) Lời nói trọng yếu, dùng để tuyên truyền.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

11 Thumbs up   15 Thumbs down

tiêu ngữ


Lời đơn giản nêu lên một ý quan trọng: Mỗi tờ công văn của cơ quan Nhà nước Việt Nam đều mang tiêu ngữ; "Độc lập-Tự do-Hạnh phúc".. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiêu ngữ". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

5

12 Thumbs up   16 Thumbs down

tiêu ngữ


lời ngắn gọn nêu lên mục tiêu cơ bản hoặc một ý nghĩa có tầm quan trọng nào đó.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tiêu chuẩn tiêu độc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa