1 |
tiêu ngữLời đơn giản nêu lên một ý quan trọng: Mỗi tờ công văn của cơ quan Nhà nước Việt Nam đều mang tiêu ngữ; "Độc lập-Tự do-Hạnh phúc".
|
2 |
tiêu ngữTiêu là mục tiêu,tiêu chí Ngữ là câu nói, lời nói Tiêu ngữ là lời ngắn gọn nêu lên mục tiêu cơ bản, hoặc một ý nghĩa quan trọng .
|
3 |
tiêu ngữ (tiêu: cái nêu, nêu ra cho mọi người thấy; ngữ: lời nói) Lời nói trọng yếu, dùng để tuyên truyền.
|
4 |
tiêu ngữLời đơn giản nêu lên một ý quan trọng: Mỗi tờ công văn của cơ quan Nhà nước Việt Nam đều mang tiêu ngữ; "Độc lập-Tự do-Hạnh phúc".. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiêu ngữ". Những từ phát âm/đánh [..]
|
5 |
tiêu ngữlời ngắn gọn nêu lên mục tiêu cơ bản hoặc một ý nghĩa có tầm quan trọng nào đó.
|
<< tiêu chuẩn | tiêu độc >> |