1 |
giai nhân(Từ cũ, Văn chương) người đàn bà đẹp tuyệt thế giai nhân tài tử giai nhân Đồng nghĩa: mĩ nhân
|
2 |
giai nhânNgười đàn bà đẹp (cũ). Giai nhân tài tử. Gái có sắc và trai có tài.
|
3 |
giai nhân Người đàn bà đẹp. | : '''''Giai nhân''' tài tử.'' — Gái có sắc đẹp và trai có tài.
|
4 |
giai nhânNgười đàn bà đẹp (cũ). Giai nhân tài tử. Gái có sắc và trai có tài.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giai nhân". Những từ có chứa "giai nhân": . giai nhân tân giai nhân. Những từ có chứa "gia [..]
|
5 |
giai nhânCụm từ "giai nhân" xuất phát từ tiếng Hán, được dùng để chỉ sắc đẹp tuyệt trần của một người phụ nữ ("tuyệt thế giai nhân") Ví dụ 1: Bà ta quả là một giai nhân không thể không nhìn lại. Ví dụ 2: Chưa 18 tuổi mà con bé ấy nhìn cứ như giai nhân.
|
<< cơ sở | hưởng thụ >> |