1 |
hưởng thụ Hưởng những tài sản do cha mẹ để cho. | Hưởng quyền lợi trong xã hội. | : ''Muốn '''hưởng thụ''' phải có cống hiến.''
|
2 |
hưởng thụHưởng thụ là sống không lo nghĩ cơm áo gạo tiền sống vui chơi tận hưởng cuộc sống. Sống để ăn
|
3 |
hưởng thụHưởng thụ nghĩa là được hưởng các tài sản ba mẹ để cho, quyền lợi xã hội, ăn sung mặc sướng. Những nếu muốn hưởng thụ thi mình phải làm, cống hiến cho xã hội thì mới có quyền hưởng thụ... Cùng loại : Rực rỡ Rực rỡ có hai nghĩa : 1. Làm việc gì mà thành công tốt đẹp cũng là thành công rực rỡ 2 . Hãnh diện mình là người tốt đẹp trước mặt mọi người. Mọi người phải học tập Theo mình, nghĩa 2 có nghĩa cụ thể là hoành tráng, tự tin là mình tốt ( Kể lả lúc có lỗi hay xúc phạm người khác mà không nhận lỗi )
|
4 |
hưởng thụđg. 1. Hưởng những tài sản do cha mẹ để cho. 2. Hưởng quyền lợi trong xã hội: Muốn hưởng thụ phải có cống hiến.
|
5 |
hưởng thụđg. 1. Hưởng những tài sản do cha mẹ để cho. 2. Hưởng quyền lợi trong xã hội: Muốn hưởng thụ phải có cống hiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hưởng thụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hư [..]
|
6 |
hưởng thụhưởng của xã hội, trong quan hệ với cống hiến chưa làm đã đòi hưởng thụ lối sống hưởng thụ
|
<< giai nhân | Công lịch >> |