1 |
cơ sởcái làm nền tảng cho những cái được xây dựng trên đó hoặc dựa trên đó mà tồn tại, phát triển cơ sở vật chất lời buộc tội không [..]
|
2 |
cơ sởd. 1 Cái làm nền tảng, trong quan hệ với những cái xây dựng trên đó hoặc dựa trên đó mà tồn tại, phát triển. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức. Một nhận định có cơ sở. 2 cn. cơ sở hạ tầng. Nền tảng kin [..]
|
3 |
cơ sởd. 1 Cái làm nền tảng, trong quan hệ với những cái xây dựng trên đó hoặc dựa trên đó mà tồn tại, phát triển. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức. Một nhận định có cơ sở. 2 cn. cơ sở hạ tầng. Nền tảng kinh tế, bao gồm toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội phù hợp với một trình độ phát triển nhất định của lực lượng sản xuất, trong quan hệ với kiến trúc th [..]
|
4 |
cơ sởCơ sở của không gian vectơ là một hệ vectơ độc lập tuyên tính và sinh ra không gian vectơ đó. Đây là một khái niệm quan trọng trong đại số tuyến tính. Ta có thể nhận ra ý nghĩa của cơ sở trong không g [..]
|
5 |
cơ sởCơ sở có thể là nơi hoặc đơn vị thực hiện một hoạt động nào đó, Ví dụ: cơ sở đào tạo Anh ngữ, cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, cơ sở, cơ sở thực hành kỹ năng truyền thông...,
|
6 |
cơ sởcơ sở là gì , toi chua hieu duoc xin qui anh/chi gia thich cho toi biet va hieu duoc tu C So la gi ?
|
7 |
cơ sởdhura (trung)
|
8 |
cơ sởTác phẩm Cơ sở (tiếng Anh: Elements; tiếng Hy Lạp: Στοιχεῖα) là một bộ sách về toán học và hình học. Nó gồm 13 cuốn, do nhà toán học Euclid viết rất sớm (từ thế kỷ 3 TCN). Trong tác phẩm ông trình bày [..]
|
9 |
cơ sở Cái làm nền tảng, trong quan hệ với những cái xây dựng trên đó hoặc dựa trên đó mà tồn tại, phát triển. | : ''Thực tiễn là '''cơ sở''' của nhận thức.'' | : ''Một nhận định có '''cơ sở'''.'' | | Đơn [..]
|
10 |
cơ sởcơ sở là nơi diễn ra các hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động vật chất và tinh thần, là nền tảng tổ chức bộ máy hành chính nhà nước, là nơi để thực hiện quyền lực nhà nước và quyền làm chủ của nhân dân, là nơi các cơ quan Đảng, Nhà nước quan hệ trực tiếp với dân...
|
<< Tina | giai nhân >> |