1 |
giấyvật liệu từ các sợi (dài từ vài mm cho đến vài cm), thường có nguồn gốc thực vật, được tạo thành mạng lưới bởi lực liên kết hiđrô không có chất kết dính. | :''Sách này dùng '''giấy''' rất trắng'' [..]
|
2 |
giấyd. 1. Tờ mỏng, nhẹ làm bằng bột gỗ, nứa, vỏ dó, dùng để viết, in, vẽ, bọc: Giấy bản; Giấy bồi. 2. Tờ kê khai việc gì: Giấy khai sinh; Giấy thông hành. 3. Giấy chứng nhận nói chung: Đưa cho công an xem [..]
|
3 |
giấyd. 1. Tờ mỏng, nhẹ làm bằng bột gỗ, nứa, vỏ dó, dùng để viết, in, vẽ, bọc: Giấy bản; Giấy bồi. 2. Tờ kê khai việc gì: Giấy khai sinh; Giấy thông hành. 3. Giấy chứng nhận nói chung: Đưa cho công an xem giấy. Giấy trắng mực đen. Có chứng cớ bằng giấy tờ rành rành. 4. Công văn, văn kiện nói chung: Giấy hợp đồng; Chạy giấy. 5. Thư tín (cũ): Đi lâu khôn [..]
|
4 |
giấyvật liệu được làm thành tờ để viết vẽ, in ấn hoặc gói bọc, lau chùi, v.v. giấy ô li mỏng như tờ giấy viết được vài trang giấy tờ giấy có chữ viết hoặc i [..]
|
5 |
giấyGiấy là một loại vật liệu mỏng được làm từ chất xơ dày từ vài trăm µm cho đến vài cm, thường có nguồn gốc thực vật, và được tạo thành mạng lưới bởi lực liên kết hiđrô không có chất kết dính. Thông thư [..]
|
6 |
giấyLà vật dụng như một lớp vát mỏng, dẹp, mềm và nhẹ để viết lên, lau chùi hay bao bọc. Được làm từ bột gỗ hoặc bột giấy. Phát minh này xuất phát từ Trung Quốc vào năm 105 và lan truyền rộng ra thế giới vào năm 705.
|
<< giận dữ | hoa >> |