Ý nghĩa của từ hoa là gì:
hoa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 15 ý nghĩa của từ hoa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoa mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa


Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm, được phân loại vào nhóm ''Magnoliophyta''. | : ''đẹp như '''hoa''''' | : '''''hoa''' cỏ'' | : '''''hoa''' khôi'' | : '''''h [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa


Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam. | Ngôn ngữ của người Hoa. | Người Hoa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa


(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục)(tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Hoa. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Hoa". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa


1 dt. 1. Cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm: đẹp như hoa hoa cỏ hoa khôi hoa lá hoa liễu hoa nô hoa nương hoa quả hoa tay hoa tiên hoa văn hoa viên ẩn hoa động phòng hoa chính hương hoa mãn nguyệt khai hoa phong hoa tuyết nguyệt thảo hoa tiên hoa vườn hoa yên hoa. 2. Vật có hình tựa bông hoa: hoa lửa hoa hiên [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa


(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục) (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Hoa
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa


Hoa viết đầy đủ dấu là:
+ Hoa: một bộ phận của cây, dùng để sản sinh ra hạt, duy trì nòi giống.
+ Hòa: không thua, không thắng.
+ Hóa: tên một môn học (hóa học).
+ Hỏa: lửa
+ Họa: vẽ (họa sỹ) / Vận đen, vận rủi, không may mắn (ví dụ: họa đến từ miệng).
kieuoanh292 - 2013-08-11

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa


1. Hoa là danh từ để chỉ các loại hoa nói chung, hoa nở ra từ các nụ, các loài hoa thường đa màu sắc và hương thơm, có nhiều cánh.
2. Hoa là tên được đặt cho con gái, có ý nghĩa xinh tươi như hoa
lucyta - 2013-08-17

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa


cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín, thường có màu sắc và hương thơm hoa bưởi ra hoa kết trái đẹp như hoa Đồng nghĩa: huê cây trồng để [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa


kusuma (trung)
Nguồn: phathoc.net

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa


Hoa hay bông là bộ phận chứa cơ quan sinh sản, đặc trưng của thực vật có hoa, cụ thể là một chồi rút ngắn mang những lá biến đổi làm chức năng sinh sản của cây. Về mặt cấu trúc thực vật học, hoa là mộ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoa


  • redirect Hoa
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    12

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    hoa


    Hoa hay bông là một chồi rút ngắn mang những lá biến thái làm chức năng sinh sản. Là bộ phận chứa cơ quan sinh sản, đặc trưng của thực vật có hoa. Về mặt cấu trúc thực vật học, hoa là một dạng cành đặ [..]
    Nguồn: vi.wikipedia.org

    13

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    hoa


    Hoa là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam và Trung Quốc . Trong danh sách Bách gia tính họ Hoa đứng thứ 55.
    • Hoa Đà, danh y thời Tam Quốc
    • Hoa Hùng, tướng đầu thời Tam Qu [..]
    Nguồn: vi.wikipedia.org

    14

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    hoa


    Hoa (chữ Hán phồn thể:華縣, chữ Hán giản thể: 华县) là một huyện thuộc địa cấp thị Vị Nam, tỉnh Thiểm Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích ki-lô-mét vuông, dân số người. Mã số bưu chín [..]
    Nguồn: vi.wikipedia.org

    15

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    hoa


  • đổi Hoa
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << giấy hoà bình >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa