Ý nghĩa của từ giận dữ là gì:
giận dữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ giận dữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giận dữ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

giận dữ


Rất giận, rất tức.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giận dữ


Tức giận lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giận dữ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giận dữ": . gian dối giản dị giận dỗi giận dữ giun đất giun đũa. Những từ có chứa "giận dữ" in it [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giận dữ


Tức giận lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giận dữ


giận lắm, thể hiện rõ qua thái độ, vẻ mặt hoặc trạng thái, khiến người khác phải sợ cơn giận dữ mặt hầm hầm giận dữ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

giận dữ


pakopa (nam), rosanā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< để giấy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa