1 |
để Có đích là | Làm cho, cho phép
|
2 |
đểI. đgt. 1. Đặt vào vị trí nào: để quyển sách trên bàn để tiền trong tủ. 2. Giữ nguyên được trạng thái do không có tác động vào: để đầu trần để ngỏ cổng để cho nó nói xong đã. 3. Không gây cản trở hoặc [..]
|
3 |
đểlàm cho ở vào một vị trí nào đó để quyển sách lên bàn tiền để trong túi áo để ngoài tai những lời dị nghị Đồng nghĩa: đặt l& [..]
|
4 |
đểI. đgt. 1. Đặt vào vị trí nào: để quyển sách trên bàn để tiền trong tủ. 2. Giữ nguyên được trạng thái do không có tác động vào: để đầu trần để ngỏ cổng để cho nó nói xong đã. 3. Không gây cản trở hoặc ngăn cản: để cho nó học bài để mai hẵng hay nó thích để cho nó đi Việc ấy cứ để tôi lo. II. trt. 1. Từ biểu thị về chức năng, tác dụng, mục đích nào [..]
|
<< đầu | giận dữ >> |