Ý nghĩa của từ để là gì:
để nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ để. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa để mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

để


Có đích là | Làm cho, cho phép
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

để


I. đgt. 1. Đặt vào vị trí nào: để quyển sách trên bàn để tiền trong tủ. 2. Giữ nguyên được trạng thái do không có tác động vào: để đầu trần để ngỏ cổng để cho nó nói xong đã. 3. Không gây cản trở hoặc [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

để


làm cho ở vào một vị trí nào đó để quyển sách lên bàn tiền để trong túi áo để ngoài tai những lời dị nghị Đồng nghĩa: đặt l& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

để


I. đgt. 1. Đặt vào vị trí nào: để quyển sách trên bàn để tiền trong tủ. 2. Giữ nguyên được trạng thái do không có tác động vào: để đầu trần để ngỏ cổng để cho nó nói xong đã. 3. Không gây cản trở hoặc ngăn cản: để cho nó học bài để mai hẵng hay nó thích để cho nó đi Việc ấy cứ để tôi lo. II. trt. 1. Từ biểu thị về chức năng, tác dụng, mục đích nào [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đầu giận dữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa