1 |
đầubộ phận của cơ thể ở trên chóp cơ thể. | Ở phía trên cùng, phía trước, ở thởi điểm trước, lúc đầu.
|
2 |
đầu1 d. 1 Phần trên cùng của thân thể con người hay phần trước nhất của thân thể động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan khác. 2 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Đầu của con người, coi là biểu tượng [..]
|
3 |
đầu1 d. 1 Phần trên cùng của thân thể con người hay phần trước nhất của thân thể động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan khác. 2 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Đầu của con người, coi là biểu tượng của suy nghĩ, nhận thức. Vấn đề đau đầu. Cứng đầu*. 3 Phần có tóc mọc ở trên đầu con người; tóc (nói tổng quát). Gãi đầu gãi tai. Chải đầu. Mái đầu x [..]
|
4 |
đầuphần trên cùng của cơ thể người hay phần trước nhất của cơ thể động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan khác để đầu trần đi mưa áo mặc khô [..]
|
5 |
đầumatthaka (nam), sīsa (nam), , muddhā (nam)
|
6 |
đầuTrong giải phẫu học, đầu của động vật là bộ phận thường chứa não bộ, mắt, tai, mũi và miệng (các cơ quan nhằm thu nhận thông tin nhận thức về thế giới như hình ảnh, âm thanh, mùi vị). Một số động vật [..]
|
7 |
đầuTrong giải phẫu học ở người, đầu là phần phía trên cơ thể người từ cằm trở lên trên. Nó hỗ trợ mặt người và duy trì hộp sọ người bao quanh não người. [..]
|
<< đại dương | để >> |