Ý nghĩa của từ đầu là gì:
đầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ đầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đầu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đầu


bộ phận của cơ thể ở trên chóp cơ thể. | Ở phía trên cùng, phía trước, ở thởi điểm trước, lúc đầu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đầu


1 d. 1 Phần trên cùng của thân thể con người hay phần trước nhất của thân thể động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan khác. 2 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Đầu của con người, coi là biểu tượng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đầu


1 d. 1 Phần trên cùng của thân thể con người hay phần trước nhất của thân thể động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan khác. 2 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Đầu của con người, coi là biểu tượng của suy nghĩ, nhận thức. Vấn đề đau đầu. Cứng đầu*. 3 Phần có tóc mọc ở trên đầu con người; tóc (nói tổng quát). Gãi đầu gãi tai. Chải đầu. Mái đầu x [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đầu


phần trên cùng của cơ thể người hay phần trước nhất của cơ thể động vật, nơi có bộ óc và nhiều giác quan khác để đầu trần đi mưa áo mặc khô [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đầu


matthaka (nam), sīsa (nam), , muddhā (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đầu


Trong giải phẫu học, đầu của động vật là bộ phận thường chứa não bộ, mắt, tai, mũi và miệng (các cơ quan nhằm thu nhận thông tin nhận thức về thế giới như hình ảnh, âm thanh, mùi vị). Một số động vật [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đầu


Trong giải phẫu học ở người, đầu là phần phía trên cơ thể người từ cằm trở lên trên. Nó hỗ trợ mặt người và duy trì hộp sọ người bao quanh não người. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< đại dương để >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa