1 |
đại dươngĐại dương là một vùng lớn chứa nước mặn tạo thành thành phần cơ bản của thủy quyển. Khoảng 71% diện tích bề mặt Trái Đất (khoảng 361 triệu kilômét vuông) được các đại dương che phủ, một khối nước liên [..]
|
2 |
đại dươngĐại dương là một vùng lớn chứa nước mặn tạo thành thành phần cơ bản của thủy quyển. Khoảng 71% diện tích bề mặt Trái Đất (khoảng 361 triệu kilômét vuông) được các đại dương che phủ, một khối nước liên [..]
|
3 |
đại dươngbiển lớn, tiếp giáp với cả một châu hoặc một vùng lớn hơn tàu vượt đại dương Đồng nghĩa: biển cả
|
4 |
đại dương Biển rất to giữa những lục địa.
|
5 |
đại dươngĐại dương là một vùng lớn chứa nước mặn tạo thành thành phần cơ bản của thủy quyển. Khoảng 71% diện tích bề mặt Trái Đất (khoảng 361 triệu kilômét vuông) được các đại dương che phủ, một khối nước liên [..]
|
6 |
đại dươngmahaṇṇava (nam), mahāsamudda (nam), aṇṇava (nam), mahodadhi (nam), sāgara (nam), udadhi (nam)
|
<< đá | đầu >> |