1 |
đá1 dt. 1. Thứ khoáng vật rắn thường đóng thành hòn, thành tảng, dùng để xây nhà, xây tường, lát đường, làm đồ mĩ nghệ: Đền ấy nền cao lắm, có chín bậc xây đá (Trương Vĩnh Kí); Dân ta đã trở thành một k [..]
|
2 |
đáchất rắn cấu tạo nên vỏ Trái Đất, thường thành từng tảng, từng hòn dãy núi đá tảng đá nằm chắn ngang dòng suối ném đá giấu t [..]
|
3 |
đáBài này nói về đá như là một tập hợp tự nhiên của các khoáng vật, các nghĩa khác xem Đá (định hướng).
Đá là tổ hợp có quy luật của các loại khoáng vật, có thể là một thể địa chất có lịch sử hình thành [..]
|
4 |
đá miếng chất rắn, thường là lấy từ vỏ Trái Đất (hay một số hành tinh). | cục đá còn có nghĩa là nước đã bị đóng băng sẽ trở thành cục đá. Có thể còn gọi là "cục đá nước". | Dùng chân tác động lực mạnh [..]
|
5 |
đá1 dt. 1. Thứ khoáng vật rắn thường đóng thành hòn, thành tảng, dùng để xây nhà, xây tường, lát đường, làm đồ mĩ nghệ: Đền ấy nền cao lắm, có chín bậc xây đá (Trương Vĩnh Kí); Dân ta đã trở thành một khối cứng như đá (PhVĐồng) 2. Nước đá nói tắt: Cốc cà-phê chưa có đá. // tt. 1. Cứng, rắn: Ngô đá 2. Riết róng; keo kiệt: Lão ấy đá lắm, đừng hòng hắn [..]
|
6 |
đáĐá có thể dùng để chỉ:
Đá: tổ hợp có quy luật của các loại khoáng vật.
Đá: là từ dùng trong hàng hải để chỉ bãi đá ngầm, còn gọi là ám tiêu, nằm thấp hơn mực nước biển nhưng đủ nông để gây mắc cạn cho [..]
|
7 |
đáBài này nói về đá như là một tập hợp tự nhiên của các khoáng vật, các nghĩa khác xem Đá (định hướng).
Đá là tổ hợp có quy luật của các loại khoáng vật, có thể là một thể địa chất có lịch sử hình thành [..]
|
8 |
đáBài này nói về đá như là một tập hợp tự nhiên của các khoáng vật, các nghĩa khác xem Đá (định hướng).
Đá là tổ hợp có quy luật của các loại khoáng vật, có thể là một thể địa chất có lịch sử hình thành [..]
|
<< tu mi | đại dương >> |