1 |
tu mi Mày râu. Chỉ đàn phái đàn ông.
|
2 |
tu mid. (cũ; vch.). Mày râu. Tu mi nam tử.
|
3 |
tu mi(Từ cũ, Văn chương) mày râu tu mi nam tử "Tu mi tỏ mặt trượng phu, Đem trung hiếu để trả thù non sông." (SKTT)
|
4 |
tu mirâu mày, chỉ đàn ông. ý câu thơ nói: lòng sắt đá của Hạnh Nguyên làm cho người râu mày phải thẹn. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tu mi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tu mi": . tỉ mỉ [..]
|
5 |
tu mirâu mày, chỉ đàn ông. ý câu thơ nói: lòng sắt đá của Hạnh Nguyên làm cho người râu mày phải thẹn
|
<< hàn vi | đá >> |