Ý nghĩa của từ tu mi là gì:
tu mi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tu mi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tu mi mình

1

4 Thumbs up   4 Thumbs down

tu mi


Mày râu. Chỉ đàn phái đàn ông.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tu mi


d. (cũ; vch.). Mày râu. Tu mi nam tử.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tu mi


(Từ cũ, Văn chương) mày râu tu mi nam tử "Tu mi tỏ mặt trượng phu, Đem trung hiếu để trả thù non sông." (SKTT)
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tu mi


râu mày, chỉ đàn ông. ý câu thơ nói: lòng sắt đá của Hạnh Nguyên làm cho người râu mày phải thẹn. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tu mi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tu mi": . tỉ mỉ [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

tu mi


râu mày, chỉ đàn ông. ý câu thơ nói: lòng sắt đá của Hạnh Nguyên làm cho người râu mày phải thẹn
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hàn vi đá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa