Ý nghĩa của từ hàn vi là gì:
hàn vi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hàn vi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hàn vi mình

1

8 Thumbs up   5 Thumbs down

hàn vi


tt (H. hàn: lạnh; vi: nhỏ nhoi) Nghèo hèn, không có địa vị gì trong xã hội: Trong quân có lúc vui vầy, thong dong mới kể sự ngày hàn vi (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hàn vi". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

2

7 Thumbs up   6 Thumbs down

hàn vi


tt (H. hàn: lạnh; vi: nhỏ nhoi) Nghèo hèn, không có địa vị gì trong xã hội: Trong quân có lúc vui vầy, thong dong mới kể sự ngày hàn vi (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

hàn vi


(Từ cũ) nghèo và không có địa vị gì trong xã hội (thường nói về một đoạn đời đã qua, đối lập với sự thành đạt, vinh hiển hiện nay) "Q [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   6 Thumbs down

hàn vi


Nghèo hèn, không có địa vị gì trong xã hội (thường nói về một đoạn đời đã qua, đối lập với sự thành đạt, vinh hiển hiện nay). | : ''Trong quân có lúc vui vầy, thong dong mới kể sự ngày '''hàn vi''' ( [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< thượng thư tu mi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa