1 |
ghimTrong tiếng Việt, "ghim" là một động từ dùng để biểu thị hành động đính một tờ giấy, một tấm bảng, một khung hình nào đó lên tường qua vật cố định là đinh, ghim chuyên dụng. Những bạn trẻ ngày nay cũng hay dùng từ "ghim" để diễn tả việc nhớ mãi lỗi lầm của đối phương để sau này sẽ trả đũa
|
2 |
ghim Thứ đanh nhỏ và dài dùng để gài nhiều tờ giấy với nhau hoặc để gài thứ gì vào áo. | : ''Dùng '''ghim''' gài huân chương trên ve áo.'' | Gài bằng. | : '''''Ghim''' tập hoá đơn.'' [..]
|
3 |
ghimdt Thứ đanh nhỏ và dài dùng để gài nhiều tờ giấy với nhau hoặc để gài thứ gì vào áo: Dùng ghim gài huân chương trên ve áo.đgt Gài bằng : Ghim tập hoá đơn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghim". N [..]
|
4 |
ghimdt Thứ đanh nhỏ và dài dùng để gài nhiều tờ giấy với nhau hoặc để gài thứ gì vào áo: Dùng ghim gài huân chương trên ve áo. đgt Gài bằng : Ghim tập hoá đơn.
|
5 |
ghimvật nhỏ bằng kim loại dùng để cài giấy tờ hộp ghim Động từ cài bằng cái ghim ghim chứng từ như găm (ng2) bị mảnh đạn ghim vào ngực ghim mảnh giấy lên vá [..]
|
<< thừa số | Hữu hiệu >> |