Ý nghĩa của từ ghi chú là gì:
ghi chú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ghi chú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghi chú mình

1

24 Thumbs up   12 Thumbs down

ghi chú


Ghi lại và giải nghĩa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghi chú". Những từ có chứa "ghi chú" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . chầu chặt chảy chậm chạp chạy chấm chạm [..]
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

ghi chú


Đây là một hành động rất tốt nhằm cải thiện khả năng ghi nhớ cũng như giúp công việc tiến triển nhanh và hiệu quả hơn. Một số người chọn cách ghi chú truyền thống là bằng giấy bút, một số người chọn cách ghi chú qua note trên điện thoại. Tuy nhiên, việc ghi chú qua giấy bút sẽ khiến người nói cảm thấy tôn trọng hơn.
nghĩa là gì - 2019-01-22

3

8 Thumbs up   9 Thumbs down

ghi chú


Là một động từ chỉ hành động ghi chép lại một cái gì đó để nhớ, hoặc là các chi tiết được ghi thêm để bổ sung ý hay giải thích cho người khác hiểu. Thường khi ghi chú, người ta sẽ làm nổi bật lên bằng màu sắc, khung xung quanh hoặc ký tự. Một số khác sẽ được để ở một góc nhỏ đã có ký hiệu trước.
bao - 2018-10-14

4

10 Thumbs up   13 Thumbs down

ghi chú


Ghi lại và giải nghĩa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

5 Thumbs up   13 Thumbs down

ghi chú


Ghi lại và giải nghĩa.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< đàn tràng ghi tạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa