1 |
ghi chúGhi lại và giải nghĩa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ghi chú". Những từ có chứa "ghi chú" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . chầu chặt chảy chậm chạp chạy chấm chạm [..]
|
2 |
ghi chúĐây là một hành động rất tốt nhằm cải thiện khả năng ghi nhớ cũng như giúp công việc tiến triển nhanh và hiệu quả hơn. Một số người chọn cách ghi chú truyền thống là bằng giấy bút, một số người chọn cách ghi chú qua note trên điện thoại. Tuy nhiên, việc ghi chú qua giấy bút sẽ khiến người nói cảm thấy tôn trọng hơn.
|
3 |
ghi chúLà một động từ chỉ hành động ghi chép lại một cái gì đó để nhớ, hoặc là các chi tiết được ghi thêm để bổ sung ý hay giải thích cho người khác hiểu. Thường khi ghi chú, người ta sẽ làm nổi bật lên bằng màu sắc, khung xung quanh hoặc ký tự. Một số khác sẽ được để ở một góc nhỏ đã có ký hiệu trước.
|
4 |
ghi chúGhi lại và giải nghĩa.
|
5 |
ghi chú Ghi lại và giải nghĩa.
|
<< đàn tràng | ghi tạc >> |