1 |
gândây chằng ở đầu cơ, nối cơ với xương gân bò bị bong gân tĩnh mạch nổi lên ở dưới da, có thể nhìn thấy bàn tay nổi gân chằng chịt bộ phận tr&oc [..]
|
2 |
gânLiều, gắng, cố
|
3 |
gân Dây chằng nối liền hai đầu xương hoặc nối cơ với xương. | : ''Bong '''gân'''.'' | : '''''Gân''' bò'' | Tĩnh mạch nổi lên ở dưới da. | : ''Cẳng tay nổi '''gân''' xanh'' | Sức mạnh của bắp thịt. | : [..]
|
4 |
gândt 1. Dây chằng nối liền hai đầu xương hoặc nối cơ với xương: Bong gân; Gân bò 2. Tĩnh mạch nổi lên ở dưới da: Cẳng tay nổi gân xanh 3. Sức mạnh của bắp thịt: Lên gân 4. Đường nổi lên trên mặt lá cây: [..]
|
5 |
gânsirā (nữ), kaṇḍarā (nữ)
|
6 |
gândt 1. Dây chằng nối liền hai đầu xương hoặc nối cơ với xương: Bong gân; Gân bò 2. Tĩnh mạch nổi lên ở dưới da: Cẳng tay nổi gân xanh 3. Sức mạnh của bắp thịt: Lên gân 4. Đường nổi lên trên mặt lá cây: Gân lá lúa; Gân lá trầu không. tt, trgt 1. Giỏi (thtục): Làm thế mới chứ 2. Bướng: Cứ cãi gân mãi. [..]
|
<< gần | gán >> |