1 |
gầnở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tương đối ngắn ngồi gần nhau "Dầu xa nhích lại cho gần, Làm thân con nhện mấy lần vương tơ." (Cdao) Đồng nghĩa [..]
|
2 |
gầnI t. 1 Ở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tương đối ngắn. Cửa hàng ở gần chợ. Làm việc gần nhà. Ngồi xích lại gần nhau. 2 Ở vào lúc chỉ cần một khoảng thời gian tương đối ngắn nữa là đến thời điểm nào đó. Trời gần sáng. Gần đến giờ tàu chạy. Việc làm gần xong. 3 Ở mức chỉ cần một ít nữa thôi là đạt đến số lượng, trạng thái nào đó. Sách dày [..]
|
3 |
gầnkhông xa | không xa, ít khoảng cách giữa các điểm.
|
4 |
gầnaccāsanna (tính từ), santika (tính từ), samīpa (tính từ), dhura (tính từ), āsanna (tính từ)
|
<< đằng | gân >> |