Ý nghĩa của từ gần là gì:
gần nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gần. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gần mình

1

10 Thumbs up   1 Thumbs down

gần


ở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tương đối ngắn ngồi gần nhau "Dầu xa nhích lại cho gần, Làm thân con nhện mấy lần vương tơ." (Cdao) Đồng nghĩa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

gần


I t. 1 Ở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tương đối ngắn. Cửa hàng ở gần chợ. Làm việc gần nhà. Ngồi xích lại gần nhau. 2 Ở vào lúc chỉ cần một khoảng thời gian tương đối ngắn nữa là đến thời điểm nào đó. Trời gần sáng. Gần đến giờ tàu chạy. Việc làm gần xong. 3 Ở mức chỉ cần một ít nữa thôi là đạt đến số lượng, trạng thái nào đó. Sách dày [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

gần


không xa | không xa, ít khoảng cách giữa các điểm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

gần


accāsanna (tính từ), santika (tính từ), samīpa (tính từ), dhura (tính từ), āsanna (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< đằng gân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa