1 |
đằng Phía; Hướng. | : ''Cơn '''đằng''' đông vừa trông vừa chạy, cơn '''đằng''' nam vừa làm vừa chơi. (ca dao)'' | Căng ra. | : ''Thằng ăn trộm bị người ta '''đằng''' ra, đánh cho một trận.'' [..]
|
2 |
đằng1 dt. (biến âm của đường) Phía; Hướng: Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy, cơn đằng nam vừa làm vừa chơi (cd).2 đgt. Căng ra: Thằng ăn trộm bị người ta đằng ra, đánh cho một trận.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
3 |
đằng1 dt. (biến âm của đường) Phía; Hướng: Cơn đằng đông vừa trông vừa chạy, cơn đằng nam vừa làm vừa chơi (cd). 2 đgt. Căng ra: Thằng ăn trộm bị người ta đằng ra, đánh cho một trận.
|
4 |
đằngnơi, trong quan hệ đối lập với một nơi khác đứng ở đằng xa mặt trời lặn ở đằng tây đứng nấp đằng sau bức tường (Khẩu ngữ) phía của người hoặc những người nào đó, tron [..]
|
5 |
đằngĐằng (chữ Hán giản thể: 藤县, bính âm: Téng Xiàn, âm Hán Việt: Đằng huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Ngô Châu, khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Đằng có diện t [..]
|
6 |
đằngĐằng là một họ của người Trung Quốc (Hán tự: 滕, Bính âm: Teng). Trong danh sách Bách gia tính họ Đằng xếp thứ 73.
|
7 |
đằngĐằng có thể chỉ:
Đằng, một nước chư hầu cổ đại của nhà Chu thời Xuân Thu Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Huyện Đằng, một huyện thuộc địa cấp thị Ngô Châu, khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Tru [..]
|
8 |
đằngNước Đằng (chữ Hán: 滕國; bính âm: Ténggúo, từ năm 1046 TCN – 414 TCN) là một nước chư hầu cổ đại của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc, theo 《Hán Thư. Địa Lý Chí》 chép tổng cộng truyền được 31 đời vua. [..]
|
<< đăng | gần >> |