Ý nghĩa của từ đăng là gì:
đăng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ đăng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đăng mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đăng


Đồ đan bằng tre cắm ngang dòng nước để bắt cá. | : ''Tham đó bỏ '''đăng'''. (tục ngữ)'' | : ''Mấy đời sứa vượt qua '''đăng'''. (tục ngữ)'' | In lên báo. | : ''Bài ấy '''đăng''' ở báo.'' | : ''Nhân d [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đăng


1 dt. Đồ đan bằng tre cắm ngang dòng nước để bắt cá: Tham đó bỏ đăng (tng); Mấy đời sứa vượt qua đăng (tng).2 đgt. In lên báo: Bài ấy đăng ở báo Nhân dân.3 đgt. Ghi tên đi lính: Các thanh niên trong l [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đăng


đồ đan bằng tre, hình phên, đặt chắn ngang dòng nước để bắt cá tham đó bỏ đăng (tng) Động từ đưa lên báo chí để in ra có bài đăng tr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đăng


Đèn. Vd ngọn hải đăng, đèn biển
Ẩn danh - 2014-09-05

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đăng


Đèn. Vd ngọn hải đăng, đèn biển
Ẩn danh - 2014-09-05

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đăng


1 dt. Đồ đan bằng tre cắm ngang dòng nước để bắt cá: Tham đó bỏ đăng (tng); Mấy đời sứa vượt qua đăng (tng). 2 đgt. In lên báo: Bài ấy đăng ở báo Nhân dân. 3 đgt. Ghi tên đi lính: Các thanh niên trong lòng đều đăng lính cả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< yếu nhân đằng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa