1 |
đăng Đồ đan bằng tre cắm ngang dòng nước để bắt cá. | : ''Tham đó bỏ '''đăng'''. (tục ngữ)'' | : ''Mấy đời sứa vượt qua '''đăng'''. (tục ngữ)'' | In lên báo. | : ''Bài ấy '''đăng''' ở báo.'' | : ''Nhân d [..]
|
2 |
đăng1 dt. Đồ đan bằng tre cắm ngang dòng nước để bắt cá: Tham đó bỏ đăng (tng); Mấy đời sứa vượt qua đăng (tng).2 đgt. In lên báo: Bài ấy đăng ở báo Nhân dân.3 đgt. Ghi tên đi lính: Các thanh niên trong l [..]
|
3 |
đăngđồ đan bằng tre, hình phên, đặt chắn ngang dòng nước để bắt cá tham đó bỏ đăng (tng) Động từ đưa lên báo chí để in ra có bài đăng tr [..]
|
4 |
đăngĐèn. Vd ngọn hải đăng, đèn biển
|
5 |
đăngĐèn. Vd ngọn hải đăng, đèn biển
|
6 |
đăng1 dt. Đồ đan bằng tre cắm ngang dòng nước để bắt cá: Tham đó bỏ đăng (tng); Mấy đời sứa vượt qua đăng (tng). 2 đgt. In lên báo: Bài ấy đăng ở báo Nhân dân. 3 đgt. Ghi tên đi lính: Các thanh niên trong lòng đều đăng lính cả.
|
<< yếu nhân | đằng >> |