1 |
gán Coi là của một người một điều xấu mà người ấy không có. | : '''''Gán''' cho bạn ý định chia rẽ anh em.'' | Trả thay cho tiền nợ. | : ''Năm đồng không trả được, đành phải '''gán''' đôi dép.'' | Ghép [..]
|
2 |
gánđg. 1. Coi là của một người một điều xấu mà người ấy không có: Gán cho bạn ý định chia rẽ anh em. 2. Trả thay cho tiền nợ: Năm đồng không trả được, đành phải gán đôi dép. 3. Ghép trai gái với nhau trá [..]
|
3 |
gánđg. 1. Coi là của một người một điều xấu mà người ấy không có: Gán cho bạn ý định chia rẽ anh em. 2. Trả thay cho tiền nợ: Năm đồng không trả được, đành phải gán đôi dép. 3. Ghép trai gái với nhau trái với ý muốn của họ: ép tình mới gán cho người thổ quan (K).
|
4 |
gánđưa hiện vật để trừ nợ gán xe trừ nợ làm giấy gán ruộng gán vợ đợ con Đồng nghĩa: gạt cho là của người nào đó cái mà thực ra người ấy kh& [..]
|
<< gân | quân nhân >> |