Ý nghĩa của từ gán là gì:
gán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gán mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gán


Coi là của một người một điều xấu mà người ấy không có. | : '''''Gán''' cho bạn ý định chia rẽ anh em.'' | Trả thay cho tiền nợ. | : ''Năm đồng không trả được, đành phải '''gán''' đôi dép.'' | Ghép [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gán


đg. 1. Coi là của một người một điều xấu mà người ấy không có: Gán cho bạn ý định chia rẽ anh em. 2. Trả thay cho tiền nợ: Năm đồng không trả được, đành phải gán đôi dép. 3. Ghép trai gái với nhau trá [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gán


đg. 1. Coi là của một người một điều xấu mà người ấy không có: Gán cho bạn ý định chia rẽ anh em. 2. Trả thay cho tiền nợ: Năm đồng không trả được, đành phải gán đôi dép. 3. Ghép trai gái với nhau trái với ý muốn của họ: ép tình mới gán cho người thổ quan (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gán


đưa hiện vật để trừ nợ gán xe trừ nợ làm giấy gán ruộng gán vợ đợ con Đồng nghĩa: gạt cho là của người nào đó cái mà thực ra người ấy kh& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gân quân nhân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa