1 |
quân nhândt. Người phục vụ trong quân đội, bao gồm sĩ quan, hạ sĩ quan, binh sĩ và quân nhân chuyên nghiệp.
|
2 |
quân nhânNgười lính hay còn gọi bằng nhiều tên khác là binh sĩ, binh lính, quân lính, lính, lính tráng, sĩ tốt, quân nhân, chiến sĩ... là một thành viên phục vụ trong thành phần của lực lượng vũ trang quốc gia [..]
|
3 |
quân nhân Người phục vụ trong quân đội, bao gồm sĩ quan, hạ sĩ quan, binh sĩ và quân nhân chuyên nghiệp.
|
4 |
quân nhândt. Người phục vụ trong quân đội, bao gồm sĩ quan, hạ sĩ quan, binh sĩ và quân nhân chuyên nghiệp.
|
5 |
quân nhânngười thuộc quân đội trách nhiệm người quân nhân danh dự quân nhân quân nhân tại ngũ Đồng nghĩa: lính
|
<< gán | Từ tôn >> |