Ý nghĩa của từ quân nhân là gì:
quân nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quân nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quân nhân mình

1

39 Thumbs up   20 Thumbs down

quân nhân


dt. Người phục vụ trong quân đội, bao gồm sĩ quan, hạ sĩ quan, binh sĩ và quân nhân chuyên nghiệp.
Nguồn: vdict.com

2

29 Thumbs up   22 Thumbs down

quân nhân


Người lính hay còn gọi bằng nhiều tên khác là binh sĩ, binh lính, quân lính, lính, lính tráng, sĩ tốt, quân nhân, chiến sĩ... là một thành viên phục vụ trong thành phần của lực lượng vũ trang quốc gia [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

21 Thumbs up   20 Thumbs down

quân nhân


Người phục vụ trong quân đội, bao gồm sĩ quan, hạ sĩ quan, binh sĩ và quân nhân chuyên nghiệp.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

17 Thumbs up   18 Thumbs down

quân nhân


dt. Người phục vụ trong quân đội, bao gồm sĩ quan, hạ sĩ quan, binh sĩ và quân nhân chuyên nghiệp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

17 Thumbs up   22 Thumbs down

quân nhân


người thuộc quân đội trách nhiệm người quân nhân danh dự quân nhân quân nhân tại ngũ Đồng nghĩa: lính
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gán Từ tôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa