1 |
fpsViết tắt của 1. Frame per second: số khung hình trên giây. dùng để chỉ tốc độ các hình ảnh được thể hiện trên một màn chiếu nào đó. ví dụ TV có số hình trên giây là 24fps. ngoài ra FPS khi chạy các chương trình đồ họa còn là chỉ số giúp đánh giá sự hoạt động ổn định và sức mạnh của một máy tính 2. First person shooter: bắn súng góc nhìn thứ nhất. thể loại trò chơi mà ở đó, người chơi sẽ có góc nhìn của nhân vật - tức là màn hình sẽ thể hiện những gì mà nhân vật nhìn thấy. như: tay, chân, cảnh vật...
|
2 |
fpsfeet per second
|
3 |
fpsKhung hình trên giây. Số càng cao thì game chạy càng mượt. Ngoài ra cũng dùng để chỉ các trò thuộc thể loại bắn súng góc nhìn thứ nhất (First Person Shooter).
|
4 |
fpsViết tắt của Frames per second. Tạm dịch: Mành trên giây.
|
5 |
fpsviết tắt của "First-person shooter" là một trò chơichiến đấu bằng súng đạn vũ khí thông qua góc nhìn nguwoif thứ nhất nghĩa là, các cầu thủ hành động qua con mắt của một nhân vật chính
|
6 |
fps- Tên của một loại game trực tuyến: First Person Shooter, là loại game bắn súng khá được ưa chuộng. - Frames per Second: Số khung hình hiển thị trong một giây, hay là chỉ số cho thấy máy bạn đang có cấu hình cao hay thấp. Đây là chỉ số thường thấy trong game trực tuyến, đặc biệt là Liên Minh Huyền Thoại. Chỉ số dưới 60 được cho là khá thấp.
|
7 |
fpsFloating production, storage
|
<< eyes on me | fur elise >> |