1 |
feedbackThông tin phản hồi (tiếng Anh: feedback) là thao tác hoàn ngược lại đầu ra (kết quả) đến đầu vào (nguyên nhân) của một hệ, là một thuật ngữ trong điều khiển học được tìm ra từ tính bất biến và tính đa [..]
|
2 |
feedbackhồi tiếp, phản hồi
|
3 |
feedbackLà một hình thức phản hồi mang hơi hướng tích cực và có tác dụng giúp người nhận được dạng phản hồi này sẽ có sự cải thiện bản thân. Đây là một dạng phản hồi và nhận xét khách quan phổ biến trong việc đánh giá bản thân cũng như những bài viết hay dự án cụ thể.
|
4 |
feedback"Feedback" là một động từ, có nghĩa là "phản hồi". Ví dụ khi bạn làm việc cho lĩnh vực kinh doanh, bạn đã bán được cho khách hàng một mặt hàng nào đó và bạn mong muốn nhận lại được "feedback" hay còn gọi là "phản hồi" từ khách hàng để xem được mức độ hài lòng của khách với mặt hàng đó.
|
5 |
feedback Sự nối tiếp. | Sự hoàn ngược.
|
6 |
feedbackMột hoặc nhiều link thụật ngữ web không hoạt động ? hoặc định nghĩa chưa đầy đủ? chúng tôi rất vui nếu bạn chọn một trong các cách sau: - Viết bình luận trong trang định nghĩa từ khóa đó để thông báo [..]
|
<< federation | feeder >> |