1 |
feed1. Cho ăn, nuôi Ví dụ: Have you fed the cat yet? (Bạn đã cho mèo ăn chưa?) 2. Ăn, kiếm ăn Ví dụ: Slugs and snails feed at night. (Ốc sên kiếm ăn vào ban đêm.) 3. Cung cấp, cung ứng Ví dụ: There's enough here to feed an army. (Ở đây có đủ để cung ứng cho một đội quân.)
|
2 |
feed – Một nguồn cấp dữ liệu có thể phục vụ một số mục đích. Ví dụ nguồn cấp dữ liệu RSS được sử dụng để thu tập những cập nhật mới nhất từ các trang web.
|
3 |
feed Sự ăn, sự cho ăn. | : ''out at '''feed''''' — cho ra đồng ăn cỏ | : ''off one's '''feed''''' — (ăn) không thấy ngon miệng | : ''on the '''feed''''' — đang ăn mồi, đang tìm mồi (cá) | Cỏ, đồng cỏ. [..]
|
4 |
feed[fi:d]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ sự ăn, sự cho ăn thức ăn cho súc vật vật liệu cung cấp cho máy ống dẫn, đường vận chuyển vật liệu vào máyđộng từ, động tính từ quá khứ và thì quá khứ là fed ( to f [..]
|
5 |
feed| feed feed (fēd) verb fed (fĕd), feeding, feeds verb, transitive 1. a. To give food to; supply with nourishment: feed the children. b. To provide as food or nourishment: fed fish [..]
|
6 |
feed1. sự cấp, sự phát2. vật liệu ban đầu (khi tuyển quặng)
|
7 |
feedDanh từ: sự cho ăn Động từ: cho (ai đó hay con gì) ăn; nuôi. Đối với game thủ Việt Nam, từ này khá quen thuộc khi bạn để đội địch ăn quá nhiều mạng của đội mình. Ví dụ: Đừng feed cho nó nữa, nó đã xanh rồi. (Stop feeding them, they are so strong now.)
|
8 |
feedFeed là gì? Feed là một nguồn tin được sử dụng để cung cấp cho các người dùng với thường xuyên đăng ký nhận thông tin. Feed thường được cung cấp dưới dạng 1 đường link RSS. Ví dụ Feed của blog tôi là: http://jbi.nguyenvu.me/feed/
|
<< fee | tear >> |