1 |
fee1.Danh từ Tiền thù lao; tiền thưởng (người hầu...) Học phí, lệ phí: tuition fee Di sản Quyền hưởng di sản, quyền thừa kế (sử học) lãnh địa, thái ấp (Kinh tế): phần đóng góp, phí, phí thị thực, phí thủ tục (cấp giấy tờ) thù lao 2. Ngoại động từ Trả tiền thù lao cho (ai) Đóng lệ phí Thuê (ai) giúp việc
|
2 |
fee[fi:]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ số tiền trả cho lời khuyên hoặc dịch vụ nghề nghiệp (cho giáo viên tư, bác sĩ tư chẳng hạn); tiền thù laoto pay the lawyer's fees trả tiền thù lao cho luật sư [..]
|
3 |
fee Tiền thù lao; tiền thưởng (người hầu... ). | Tiền nguyệt liễm; học phí. | Gia sản. | Lânh địa, thái ấp. | Trả tiền thù lao cho (ai). | Đóng nguyệt phí. | Thuê (ai) giúp việc. [..]
|
4 |
fee| fee fee (fē) noun 1. A fixed sum charged, as by an institution or by law, for a privilege: a license fee; tuition fees. 2. A charge for professional services: a surgeon's fee. 3. A tip [..]
|
<< experiment | feed >> |