1 |
euroEuro là đơn vị tiền tệ của 12 nước thuộc Liên minh Châu Âu. Viết tắt là eur. Loại tiền tệ này được đưa vào sử dụng từ ngày 1 tháng 1 năm 1999. Tổng cộng loại tiền này có 7 mệnh giá: 5, 10, 20, 50,100, 200, 500 euro
|
2 |
eurolà đồng tiền chung của liên minh châu Âu EU - European Union. được nhiều quốc gia như Đức, Pháp... sử dụng đồng euro là một trong những loại tiền tệ có giá trị nhất hiện tại. Euro có kí hiệu là €, mã EUR 1 euro tương đương 28,000 đồng Việt Nam
|
3 |
euro Loài canguru lớn da đỏ xám (ở úc).
|
4 |
euro['juərou]|danh từ, số nhiều euros ơ-rô (đơn vị tiền tệ chung của Liên minh châu Âu)Từ điển Việt - Việt
|
5 |
eurođơn vị tiền tệ cơ bản của các nước thuộc Liên minh châu Âu.
|
6 |
eurođồng euro
|
7 |
euroĐồng tiền chung của liên minh châu âu còn một nghĩa thứ hai là UEFA Euro là giải bóng đá hàng năm do Liên đoàn bóng đá châu Âu tổ chức
|
8 |
euroEuro có thể chỉ:
|
9 |
euroEuro (€, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu), là đơn vị tiền tệ chính thức trong 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva) và 6 quốc/vùng lãnh thổ không thuộc châu Âu
|
10 |
euro1. Đồng tiền chung châu Âu. Euro là đồng tiền chính thức của Eurozone, khu vực bao gồm 17 trên 28 thành viên của Liên minh châu Âu: Áo, Bỉ, Síp, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ai len, Italia, Luxembourg, Malta, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Slovakia, Slovenia và Tây Ban Nha.
|
11 |
euroευρώ (tiếng Hy Lạp)
Euro (€; mã ISO: EUR), còn gọi là Âu kim là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức trong 15 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào [..]
|
<< ethical | event >> |