1 |
ethical Đạo đức, (thuộc) luân thường đạo lý. | Hợp với luân thường đạo lý, đúng với nguyên tắc xử thế (một cá nhân); đúng nội quy (một tổ chức). | Đúng quy cách (thuốc). | Chỉ bán theo đơn thầy thuốc. [..]
|
2 |
ethical1. Hợp đạo đức. Trái nghĩa: unethical. VD: - The order of the CEO to stop the strike of the workers at all cost was highly unethical.
|
3 |
ethicalTính từ: mang tính đạo đức Ví dụ 1: Như thế nào để diễn tả một công ty có đạo đức? Mang đến những lợi ích nhất định cho cộng đồng? (How can describe a ethical company? Bring certain benefits to the society.) Ví dụ 2: Mặc dù cô ấy tuân thủ luật pháp nhưng không có đạo đức. (Even she is legal but it is considered that she is not ethical.)
|
<< essential | euro >> |