1 |
equivalentĐương lượng hay Equivalent (Eq hay eq) là đơn vị đo lường thường dùng trong hoá học và sinh học. Nó đo lường khả năng một chất kết hợp với các chất khác. Nó thường được dùng khi nói về nồng độ chuẩn.
[..]
|
2 |
equivalent Tương đương. | Vật tương đương, từ tương đương. | Đương lượng.
|
3 |
equivalent[i'kwivələnt]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ tương đươngdanh từ vật tương đương, từ tương đương (kỹ thuật) đương lượngChuyên ngành Anh - Việt
|
4 |
equivalentEquivalent (đương lượng) hay Eq là một đơn vị dùng để đo lường khả năng kết hợp giữa các chất trong sinh học và hóa học. Người ta thường nhắc đến đương lượng khi nói về nồng độ chuẩn. Đương lượng có ưu điểm so với các cách đo nồng độ khác là không phức tạp và nhanh hơn Ví dụ: Cách tính đương lượng của oxit kim loại là lấy phân tử khối chia cho tổng hóa trị. Như Al2O3 có đương lượng 102/(2*3)=17
|
5 |
equivalent© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
6 |
equivalent, nghĩa của Cụm từ này chửa rõ nghĩa bác daibang nên chú thích lại ;D
|
<< equity | eraser >> |