1 |
equitylà danh từ trong tiếng Anh. có nghĩa là vốn chủ sở hữu ví dụ He plans to raise the company's return on equity to 15%. có nghĩa là anh ấy lên kê hoạch tăng lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu lên đến 15 %
|
2 |
equityTính công bằng, tính vô tư Tính hợp tình hợp lý (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) yêu sách hợp tình hợp lý; quyền lợi hợp tình hợp lý (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luật công lý (hệ thống luật pháp tồn tại song song và bổ sung cho luật thành văn) ( Equity) công đoàn diễn viên (số nhiều) cổ phần không có lãi cố định Giá trị tài sản bị cấm cố (sau khi trừ thuế má) Giá trị tài sản cổ phần, quỹ riêng , vốn cổ đông, tiền vốn
|
3 |
equity Tính công bằng, tính vô tư. | Tính hợp tình hợp lý. | Yêu sách hợp tình hợp lý; quyền lợi hợp tình hợp lý. | Luật công lý (hệ thống luật pháp tồn tại song song và bổ sung cho luật thành văn). | [..]
|
4 |
equity['ekwiti]|danh từ tính công bằng, tính vô tư tính hợp tình hợp lý (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) yêu sách hợp tình hợp lý; quyền lợi hợp tình hợp lý (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luật công lý (hệ thống luật pháp tồn tại song so [..]
|
5 |
equity| equity equity (ĕkʹwĭ-tē) noun plural equities 1. The state, quality, or ideal of being just, impartial, and fair. 2. Something that is just, impartial, and fair. 3. Law. [..]
|
6 |
equityvô tư
|
7 |
equityDanh từ - Giá trị của một công ty, được chia thành nhiều phần bằng nhau thuộc sở hữu của các cổ đông, hoặc một trong những phần bằng nhau mà giá trị của một công ty được chia - Giá trị của một tài sản sau khi bạn đã trả bất kỳ khoản thế chấp hoặc các khoản phí khác liên quan đến nó
|
<< enterprise | erica >> |