1 |
equation| equation equation (ĭ-kwāʹzhən, -shən) noun Abbr. eq. 1. The act or process of equating or of being equated. 2. The state of being equal. 3. Mathematics. A statement [..]
|
2 |
equationphương trình, đẳng thức
|
3 |
equationLà một danh từ. Nghĩa là sự cân bằng, và trong toán học nó có nghĩa là phép cân bằng (phương trình, đẳng thức). Là những dạng toán có từ mức độ căn bản đến nâng cao, thể hiện mối quan hệ của các biến số và được biểu thị bằng dấu"=".
|
4 |
equation Sự làm cân bằng. | Lượng bù sai. | Phương trình.
|
5 |
equationTrong tiếng Anh về lĩnh vực toán học, từ "equation" là danh từ có nghĩa là phương trình (hai biểu thức nối nhau bằng dấu bằng) Ví dụ: We have the equation 2x plus 11 equals 3. (Ta có phương trình 2x cộng với 11 bằng 3)
|
6 |
equation[i'kwei∫n]|danh từ hành động làm cho bằng nhau hoặc coi như bằng nhauthe equation of wealth with happiness can be dangerous sự đánh đồng giàu có và hạnh phúc có thể là nguy hiểm (toán học) cách trình [..]
|
<< maybe | liver >> |