Ý nghĩa của từ due to là gì:
due to nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ due to. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa due to mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

due to


có nghĩa là:
- vì, do bởi, nhờ có, tại
ví dụ: it is due to him ( tại hắn ta)
hay Due to fog, the boat arrived late
( do sương mù nên tàu đến chậm)
- mắc nợ hoặc có nghĩa vụ đối với ai, mang ơn( trong cấu trúc " be due to somebody)
ví dụ: After the accident, he is due to his neighbor
( Sau vụ tai nạn, anh ấy phải mang ơn người hàng xóm của anh ấy)
gracehuong - 2013-07-24

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

due to


bởi vì, do cái gì, theo cái gì đấy; đồng nghĩa với "because of"

-due to the weather, i could not go out to the playground
(tại thời tiết mà tôi không ra sân chơi được)
heatherle - 2013-07-24

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

due to


gây ra bởi, do, bởi vì..
ví dụ The team's success was largely due to her efforts. có nghĩa là thành công của đội phần lớn do những nổ lực của cô ấy.
Most of the problems were due to human error. nghĩa là hầu hết các vấn đề do lỗi của con người
Minhthuy123 - 2013-07-30

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

due to


đây là từ nối tương đương "because of" có nghĩa: "bởi vì".
ví dụ:- "A lot of her unhappiness is due to boredom". có nghĩa "Rất nhiều bất hạnh của cô là do sự nhàm chán."
- "Due to wet leaves on the line, this train will arrive an hour late". có nghĩa "Do lá ướt trên đường dây, tàu này sẽ đến trễ một tiếng."
thanhthanh - 2013-08-04





<< samsung hx >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa