1 |
hx- trong chat là hix hix - hùm xám - hàng xóm - viết tắt của từ history (lịch sử) - viết tắt của từ medical history (lịch sử y tế) - viết tắt của một nguyên tử hydro hologen. - là từ ghép trong hệ thống chữ X Esperanto - mã của đoàn xe được dùng trong thế chiến II
|
2 |
hxtừ loại : danh từ HX là một dạng viết tắt do đó căn cứ vào từng lĩnh vực ngôn ngữ khác nhau, HX sẽ mang những ý nghĩa khác nhau. sau đây là một số ý nghĩa thông dụng phiên âm: eit∫ eks History lịch sử Community » Educational- lĩnh vực xã hội - giáo dục Hx Medical History bệnh án Medical » Physiology - lĩnh vực y hoc; tâm lý học Hx Medical History bệnh án Medical » Oncology - lĩnh vực: ý học- ung thư học Hx Medical History bệnh án Medical » Laboratory- lĩnh vực y học - thí nghiệm HX Herding Excellent chó chăn gia sưc Miscellaneous » Dogs Related - lĩnh vực đời sống - các loài chó HX Halifax Corporation Tập đoàn Halifax Business » AMEX Symbols - lĩnh vực kinh doanh - thương hiệu HX Herc Xena tên vị con trai của thần Dớt - Herc Miscellaneous » Unclassified - lĩnh vực đời sống - HX Halifax (WW II Convoy Route) thành phố Halifax - ở Anh quốc Governmental » Military - lĩnh vực Nhà nước - quân sự HX Hyper Xtream Computing » Software HX Heat Exchanger bộ phân chuyển nhiệt Governmental » NASA
|
<< due to | if any >> |